Cuộn
Lớp lót | Mô tả | Các ví dụ ứng dụng |
---|---|---|
A – Giấy | khoảng 95 g/m² | Biên dạng + Mài bề mặt (bằng tay) |
B – Giấy | khoảng 105 g/m² | Biên dạng + Mài bề mặt (bằng tay) |
C – Giấy | khoảng 110 g/m² | Mài bề mặt (bằng tay) |
D – Giấy | khoảng 130 g/m² | Mài bề mặt (bằng tay và bằng máy) |
E – Giấy | khoảng 250 g/m² | Mài bề mặt (bằng máy) |
F – Giấy | khoảng 300 g/m² | Mài bề mặt (bằng máy) |
G – Giấy | khoảng 400 g/m² | Mài bề mặt (bằng máy) |
JF – Sợi | nhẹ, rất dai | Phôi định hình mạnh (bằng tay và bằng máy) |
GX – Sợi hỗn hợp | nhẹ, dai | Phôi định hình (bằng máy) |
J – Sợi | nhẹ, dai | Phôi định hình (bằng tay và bằng máy) |
XF – Sợi | nặng, dai | Đai dũa bằng tay |
X – Sợi | nặng, cứng | Bề mặt, cạnh, thân quay (bằng máy) |
Y – Sợi | nặng, rất cứng | Bề mặt, cạnh, thân quay (bằng máy) |
Z – Sợi | nặng, rất cứng, có thể phân đoạn | Mài bề mặt (bằng máy) |