GK 555 Thân cao su
Ưu thế: Vật đỡ có thể tái sử dụng dành cho các ống lót mài CS 310 X và CS 451 X dưới dạng côn - Lắp và tháo ống lót bằng cách xoay nhẹ
Thiết lập lại bộ lọc
Đường kính/mm | Chiều rộng/mm | Đường kính trục/mm | Vtối đa m/s | T.độ c.phép | ||
---|---|---|---|---|---|---|
10
Đường kính
|
20
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
44.000
T.độ c.phép
|
|
|
13
Đường kính
|
25
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
44.000
T.độ c.phép
|
|
|
15
Đường kính
|
30
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
36.000
T.độ c.phép
|
|
|
22
Đường kính
|
20
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
26.000
T.độ c.phép
|
|
|
30
Đường kính
|
20
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
19.100
T.độ c.phép
|
|
|
30
Đường kính
|
30
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
19.100
T.độ c.phép
|
|
|
45
Đường kính
|
30
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
12.700
T.độ c.phép
|
|
|
60
Đường kính
|
30
Chiều rộng
|
6
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
9.500
T.độ c.phép
|
|
|
75
Đường kính
|
30
Chiều rộng
|
8
Đường kính trục
|
30
Vtối đa
|
7.600
T.độ c.phép
|
|