HF 100 B Mũi doa carbua
Tính chất: Dao xoay hình trụ với phần cắt cuối - Thiết kế theo DIN 8032: ZYAS Ưu thế: Nhờ phần cắt cuối mà nó phù hợp để gia công các lỗ cụt và bề mặt trước trên đường viền bên trong
Thiết lập lại bộ lọc
Đường kính/mm | Chiều dài/mm | Đường kính trục/mm | Chiều cao/mm | Chạc răng | T.độ c.phép | Thiết kế | Chiều dài trục/mm | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6
Đường kính
|
50
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
18
Chiều cao
|
Khớp răng đơn
Chạc răng
|
65.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
32
Chiều dài trục
|
|
|
6
Đường kính
|
50
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
18
Chiều cao
|
khớp răng đơn thô
Chạc răng
|
65.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
32
Chiều dài trục
|
|
|
6
Đường kính
|
50
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
18
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
65.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
32
Chiều dài trục
|
|
|
8
Đường kính
|
64
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
19
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
55.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
9,6
Đường kính
|
64
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
19
Chiều cao
|
khớp răng đơn thô
Chạc răng
|
55.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
9,6
Đường kính
|
64
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
19
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
55.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
12,7
Đường kính
|
64
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
19
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
35.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
12,7
Đường kính
|
70
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
25
Chiều cao
|
Khớp răng đơn
Chạc răng
|
35.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
12,7
Đường kính
|
70
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
25
Chiều cao
|
khớp răng đơn thô
Chạc răng
|
35.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
12,7
Đường kính
|
70
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
25
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
35.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
16
Đường kính
|
70
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
25
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
25.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
6
Đường kính
|
50
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
18
Chiều cao
|
Khớp răng đặc biệt Thép
Chạc răng
|
65.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
32
Chiều dài trục
|
|
|
8
Đường kính
|
64
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
19
Chiều cao
|
Khớp răng đặc biệt Thép
Chạc răng
|
55.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
9,6
Đường kính
|
64
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
19
Chiều cao
|
Khớp răng đặc biệt Thép
Chạc răng
|
55.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
12,7
Đường kính
|
70
Chiều dài
|
6
Đường kính trục
|
25
Chiều cao
|
Khớp răng đặc biệt Thép
Chạc răng
|
35.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
45
Chiều dài trục
|
|
|
3
Đường kính
|
38
Chiều dài
|
3
Đường kính trục
|
14
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
100.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
24
Chiều dài trục
|
|
|
6,3
Đường kính
|
55
Chiều dài
|
3
Đường kính trục
|
12,7
Chiều cao
|
Khớp răng đôi
Chạc răng
|
65.000
T.độ c.phép
|
hình trụ với phần cắt cuối
Thiết kế
|
42,3
Chiều dài trục
|
|