DT 300 UT Extra Đĩa cắt kim cương dành cho máy mài góc cho Vật liệu xây dựng, Bê tông, Ngói lợp


Tính chất
Class | Extra |
Phân đoạn | Tuabin đóng kín |
Thiết kế | được thiêu kết |
Độ tác động | |
Tuổi thọ |
Vật liệu
Vật liệu xây dựng | |
Bê tông | |
Ngói lợp |
Phạm vi áp dụng
Các thợ lợp mái |
Công trình xây dựng |
Nhà thầu xây dựng |
Ưu thế: Có thể sử dụng phổ dụng, công suất cắt tốt, tỉ lệ giữa hiệu suất/giá tốt - Khớp răng tuabin để tạo các cạnh sạch và không vết khía - Lý tưởng cho thợ lợp mái
Thiết lập lại bộ lọc
Đường kính/mm | Mũi khoan/mm | Vtối đa m/s | T.độ c.phép | Chiều rộng đoạn/mm | Chiều cao đoạn/mm | Thiết kế mép | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
115
Đường kính
|
22,23
Mũi khoan
|
80
Vtối đa
|
13.300
T.độ c.phép
|
1,9
Chiều rộng đoạn
|
7
Chiều cao đoạn
|
vành tuabin kín
Thiết kế mép
|
|
|
125
Đường kính
|
22,23
Mũi khoan
|
80
Vtối đa
|
12.200
T.độ c.phép
|
1,9
Chiều rộng đoạn
|
7
Chiều cao đoạn
|
vành tuabin kín
Thiết kế mép
|
|
|
180
Đường kính
|
22,23
Mũi khoan
|
80
Vtối đa
|
8.500
T.độ c.phép
|
2,2
Chiều rộng đoạn
|
7
Chiều cao đoạn
|
vành tuabin kín
Thiết kế mép
|
|
|
230
Đường kính
|
22,23
Mũi khoan
|
80
Vtối đa
|
6.600
T.độ c.phép
|
2,5
Chiều rộng đoạn
|
7
Chiều cao đoạn
|
vành tuabin kín
Thiết kế mép
|
|
|
100
Đường kính
|
22,23
Mũi khoan
|
80
Vtối đa
|
15.300
T.độ c.phép
|
1,9
Chiều rộng đoạn
|
7
Chiều cao đoạn
|
vành tuabin kín
Thiết kế mép
|
|